Tấm lợp lấy sáng thông minh polycarbonate đặc ruột xanh dương blue là màu sắc được dùng nhiều nhất trong các ứng dụng lấy sáng. Khả năng cường lực cao hơn kính và đa dạng về độ dày mang đến những công trình cao cấp, chuyên nghiệp. Sản phẩm có sự nổi trội hơn bất cứ vật liệu lấy sáng nào hiện tại.
Đặc tính sản phẩm tấm lợp lấy sáng thông minh polycarbonate đặc ruột
| 
 | 
 | 
Bảng báo giá tấm poly đặc lấy sáng
Xem thêm báo giá tấm lợp lấy sáng poly rỗng tại mục bảng báo giá.
| STT | POLY ĐẶC | Giá niêm yết | GHI CHÚ | |
| 1 | Poly đặc dày 1,6mm | Khổ 1,22m/1.52m | 295,000 | Màu xanh dương, trắng trong, xanh lá, xanh ngọc lam, nâu đồng, trắng sữa), | 
| 2 | Poly đặc dày 2mm | Khổ 1,22m/1.52m | 316,000 | |
| 3 | Poly đặc dày 3mm | Khổ 1,22m/1.52m | 475,000 | |
| 4 | Poly đặc dày 4mm | Khổ 1,22m/1.52m | 635,000 | |
| 5 | Poly đặc dày 5mm | Khổ 1,22m/1.52m | 790,000 | |
| 6 | Poly đặc dày 6mm | Khổ 1,22m/1.52m | 1.050.000 | |
Bảng mã màu tấm lợp thông minh poly đặc ruột
.jpg)
Độ truyền ánh sáng của tấm lấy sáng polycarbonate nice light
| Độ truyền sáng qua màu (%) | Độ dày (mm) | |||||
| 1.0 | 2.0 | 3.0 | 4.0 | 5.0 | 6.0 | |
| Trắng trong (clear) | 88 | 88 | 88 | 87 | 87 | 85 | 
| Xanh lá (green) | 69 | 69 | 69 | 69 | 68 | 67 | 
| Xanh dương (blue) | 39 | 39 | 39 | 39 | 39 | 38 | 
| Nâu đồng (bronze) | 17 | 17 | 17 | 17 | 16 | 16 | 
| Trắng sữa (white) | 28 | 28 | 28 | 25 | ||
Quy cách và thông số kỹ thuật tấm poly đặc
 Bề dày tấm theo yêu cầu của khách hàng từ 1mm đến 6mm
 Bề dày tấm theo yêu cầu của khách hàng từ 1mm đến 6mm
 Đặc biệt chiều dài của tấm có thể thỏa mãn mọi yêu cầu của khách hàng
 Đặc biệt chiều dài của tấm có thể thỏa mãn mọi yêu cầu của khách hàng
 Sản phẩm gồm các màu: Trắng trong, xanh lá, xanh dương, xanh ngọc lam, nâu đồng, trắng sữa
 Sản phẩm gồm các màu: Trắng trong, xanh lá, xanh dương, xanh ngọc lam, nâu đồng, trắng sữa
| Chỉ tiêu | Phương pháp thử | Đơn vị | Giá trị | 
| Tỷ trọng | ASTM D792 | g/cm³ | 1.2 | 
| Độ bền kéo | ASTM D638 | kg/cm³ | 550-700 | 
| Độ dãn dài | ASTM D638 | % | 50-100 | 
| Độ bền nén | ASTM D695 | kg/cm³ | 500-900 | 
| Độ bền uốn | ASTM D790 | kg/cm³ | 850-900 | 
| Độ bền va đập | ASTM D256 | kj/cm³ | 50-100 | 
| Biến đổi nhiệt | ASTM D177 | 10-4cal/cm sec°C | 4.6 | 
| Nhiệt dung riêng | ----- | cal/°Cg | 0.26-0.28 | 
| Nhiệt biến dạng | ASTM D648 | 6-7 | 134-140 | 
| Độ truyền sáng | ----- | % | 85-91 | 
Ứng dụng thực tế tấm lấy sáng đặc ruột
 Công trình xây dựng
 Công trình xây dựng
- Lợp các công trình xây dựng (thương mại, van9 phòng, công nghiệp)
- Vách ngăn trong nhà hoặc ngoài trời (cửa sổ, vách ngăn văn phòng, vách ngăn gian hàng triển lãm)
- Nhà trồng cây xanh quy mô công nghiệp
 Công trình phát triển đô thị
 Công trình phát triển đô thị
- Lợp các công trình thể thao, nhà thi đấu, vận động trường,...
- Lợp các nhà ga, nhà chờ xe lửa, xe buýt, trạm xăng dầu
- Tấm ngăn cách âm trên đường cao tốc
- Trang trí tại các sân chơi, bãi tập
- Mái nối các tòa nhà, cao ốc, tấm lợp cho các cửa thoát hiểm
 Công trình dân cư
 Công trình dân cư
- Tấm lợp ban công, giếng trời
- Nhà trồng cây xanh, khu vường trong nhà
- Lợp các hồ bơi, nhà để xe
 Công trình quảng cáo
 Công trình quảng cáo
- Bảng hiệu, hộp đèn quảng cáo, chỉ dẫn
- Là vật liệu dùng cho thiết kế trưng bày, quảng cáo
- Trụ điện thoại công cộng
 Ứng dụng khác
 Ứng dụng khác
- Tấm chắn gió và kính che cho xe gắn máy
- Tấm che chắn, các thiết bị trong công nghiệp quốc phòng
Với những thông tin về kỹ thuật hay ứng dụng nêu trên thì chắc chắn rằng tấm lợp lấy sáng thông minh polycarbonate đặc ruột xanh dương blue đã và đang được ưa chuộng rộng rãi trên khắp các công trình thực tế. Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ cho chúng tôi để được tư vấn tốt nhất.




 
					 
					 
					 
					 
					 
					 
					 
					.png)





.png)













